Máy Phát Điện Mitsubishi 1400kVA

– Máy nhập khẩu trực tiếp nguyên chiếc chính hãng 100%

– Đầy đủ hồ sơ gốc CO, CQ, Packing List

– Phụ kiện, linh kiện chính hãng đầy đủ kèm theo

– Cam kết giá cạnh tranh nhất thị trường

– Lắp đặt, hướng dẫn vận hành tận nơi miễn phí

– Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng

– Giao hàng tận nơi, nhanh chóng toàn quốc Việt Nam

– Liên hệ để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá tốt nhất

– Mã máy : MKW-1400MS

– Công suất liên tục : 1400 kVA

– Công suất dự phòng : 1550 kVA

Giá: Liên hệ

Máy Phát Điện Mitsubishi 1400kVA

CHI TIẾT SẢN PHẨM

*Thống số có thể thay đổi từng thời điểm, vui lòng liên hệ trực tiếp 

CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH MÃ HIỆU – QUI CÁCH – THÔNG SỐ
TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
Nhãn hiệu logo mitsubishi
Model MKW-1400MS
Thương hiệu Nhật Bản
Tình trạng Mới 100%, đã được nhiệt đới hóa để hoạt động trong điều kiện khí hậu Việt Nam
Tiêu chuẩn chất lượng chế tạo BS4999, BS5000, BS5514, IEC 34, ISO 3046, ISO8528, DIN6271, VDE
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015 ; ISO 14001:2015
Công suất liên tục 1400 kVA / 1120 kW
Điện áp 400/230 VAC
Số pha 3 pha – 4 dây
Tần số 50 Hz
Hệ thống chống rung Có hệ thống chống rung bằng đệm cao su
Đặc tính quá độ Phục hồi sau ≤ 5 giây
Điều chỉnh công suất khi tải thay đổi Tự động điều chỉnh
Thời gian đạt công suất tối đa < 60 giây
Nhiệt độ môi trường hoạt động Tổ máy đảm bảo đặc tính kỹ thuật, chức năng vận hành tốt trong điều kiện môi trường khí hậu nhiệt đới, nhiệt độ môi trường đến 40oC (1040F), độ ẩm tối đa 95%
Khung bệ máy Được xử lý bề mặt bằng hóa chất để tránh oxy hóa và được sơn tĩnh điện
Nhiên liệu sử dụng Dầu diesel thông dụng
Suất tiêu hao nhiên liệu tại 100% tải 280 lít/giờ
Trọng lượng máy 9.600 kg
Kích thước máy (LxWxH) 4.900 x 2.150 x 2.450 (mm)
ĐỘNG CƠ DIESEL
  • Nhãn hiệu
logo mitsubishi
  • Model
S12R-PTA2-C
  • Tình trạng
Mới 100%
  • Loại động cơ
Diesel 4 thì, loại chuyên dụng cho máy phát điện
  • Hệ thống nạp gió
Tăng áp bằng Turbo (Turbocharge), có làm mát gió
  • Số xi lanh / Bố trí
12 xi-lanh / kiểu V
  • Tốc độ quay
1500 vòng/phút
  • Tỷ số nén
13.5:1
  • Hành trình xi lanh
170 x 180 mm
  • Công suất liên tục
1165 kW
  • Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
ISO 9001, ISO 14001
  • Cơ cấu truyền động
Trực tiếp, sử dụng khớp nối đồng trục
  • Cơ cấu điều tốc
Điện tử
  • Hệ thống đốt
Loại phun nhiên liệu trực tiếp
  • Hệ thống khởi động
Đề điện DC 12V-24V, sử dụng ắc-qui chì
  • Dung lượng bình ắc-qui
Đảm bảo > 6 lần đề
  • Nhiệt độ khởi động thấp nhất
< 100
  • Bộ nạp bình ắc-qui
Bằng Dynamo sạc nguyên thủy theo máy
  • Hệ thống phun nhiên liệu
Phun cao áp có kiểm soát
  • Nhiên liệu sử dụng
Dầu diesel thông dụng
  • Dầu bôi trơn
Loại thông thường trên thị trường
  • Lọc nhiên liệu
Sử dụng bộ lọc có thể thay thế
  • Lọc dầu bôi trơn
Hệ thống màng lọc dầu bôi trơn có thể thay thế
  • Hệ thống lọc gió
Đi kèm theo máy, loại màng khô, có thể thay thế và Ống góp gió vào
  • Hệ thống giải nhiệt làm mát
Bộ tản nhiệt nước (dàn giải nhiệt tuần hoàn bằng thép không rỉ) kết hợp quạt gió đầu trục, đảm bảo máy hoạt động ổn định ngay cả khi ở chế độ quá tải 110%. Nhiệt độ nước cho phép 1050C
  • Điều kiện hoạt động
Khí hậu nhiệt đới (50oC)
  • Động cơ diesel được trang bị đầy đủ các thiết bị phụ sau:
+ Bộ cao su giảm chấn

+ Bộ lọc gió

+ Ống góp gió vào

+ Ống thoát

+ Bơm nước tuần hoàn

+ Bộ lọc nước và chất chóng ăn mòn

+ Bơm dầu làm trơn

+ Máy nạp ắc-qui 12VDC

+ Động cơ khởi động 12VDC

+ Bộ tản nhiệt và quạt

ĐẦU PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
  • Nhãn hiệu
  • Model
PI734C / LSA 50.2 L8
  • Tình trạng
Mới 100%
  • Loại đầu phát điện
4 cực, không chổi than, kích từ nam châm vĩnh cữu theo kiểu PMG
  • Tiêu chuẩn sản xuất
BS EN 60034, BS 5000, VDE 0530,

NEMA MG1-32, IEC34, CSA22.2-100, AS1359

  • Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
ISO 9001 , ISO 14001
  • Số pha
3 pha / 4 dây (có dây trung tính)
  • Điện áp
400/230 VAC
  • Tần số
50Hz
  • Sự thay đổi tần số ngẫu nhiên
Không vượt quá ± 0,25% ở tải ổn định, từ không tải đến đầy tải
  • Đặc điểm vận hành
Vận hành với tải dao động, trong các chế độ làm việc độc lập hoặc hòa đồng bộ giữa các tổ máy
  • Bộ điều thế tự động (vi xử lý AVR)
Được tích hợp trong Board điều khiển)
  • Sự thay đổi điện thế
– ≤ ±0,5% ở tải không đổi – từ không tải đến đầy tải

– Mọi gía trị tải (không tải – đầy tải)

– Mọi trạng thái máy từ lạnh đến nóng

– Độ tụt vận tốc đến 4,5%

  • Hệ số công suất cos phi φ
0,8
  • Cấp bảo vệ cơ học
IP 23
  • Cấp cách điện
Cấp H
  • Độ lệch sóng hài
THD ≤ 0,5%
  • Hiệu suất
≥ 92,5%
  • Hệ số nhiễu sóng vô tuyến
Đáp ứng tiêu chuẩn BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4, VDE 0875 cấp G, N
BỘ ĐIỀU KHIỂN Deepsea 7320
  • Nhãn hiệu
DEEP SEA ELECTRONICS 7320
 

  • Hệ thống điều khiển
– Điều khiển bằng tay và tự động

– Khóa cấp nguồn điều kiển

– Các nút điều khiển và cài đặt hệ thống như: STOP/RESET-MANUAL-AUTO-TEST-START

– Dừng máy khi có các lỗi sự cố và dừng máy khẩn cấp bằng tay

– Báo lỗi sự cố , tắt máy và lưu lại các lỗi

  • Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
ISO 9001 , ISO 14001, BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4, BS EN 60950, BS EN 60068-2-1, BS EN 60068-2-2, BS EN 60068-2-6, BS EN 60068-2-30, BS EN 60068-2-78, BS EN 60068-2-27, BS EN 60529
  • Loại thiết bị
Bộ điều khiển kỹ thuật số LCD
  • Hệ thống đo lường và chỉ thị
1.Các thông số động cơ
– Nhiệt độ động cơ
– Mức nhiên liệu
– Điện áp bình ắc quy
– Áp suất dầu động cơ
– Tốc độ động cơ- Số giờ chạy của động cơ
2.Các thông số đầu phát
– Điện áp trên 3 pha( pha-pha, pha và trung tính)(V)
– Tần số (Hz)
– Dòng điện trên 3 pha (A)
– Công suất hoạt động trên từng pha và tổng (KW)
– Công suất biểu thị của từng pha và tổng (kVA)
– Công suất phản hồi của từng pha và tổng (kVAr)
– Hệ số hoạt động của từng pha và hệ số trung bình
– Điện áp nạp bình ắc quy
– Ngày/giờ
  • Hệ thống cảnh báo và bảo vệ
1. Hệ thống cảnh báo

– Tốc độ vòng tua của động cơ Cao/thấp

– Điện áp Acquy Cao/thấp

– Báo lỗi bật/tắt máy

– Lỗi sạc acquy

– Dòng điện đầu ra Cao

– Điện áp đầu ra Cao/thấp

– áp suất dầu bôi trơn thấp

– Lỗi dừng khẩn cấp

– Nhiệt độ nước làm mát động cơ cao

2. Đèn LED chỉ dẫn

– Đèn báo màn hình chính hoạt động

– Đầu phát điện hoạt động

– Điện áp trên tải

Phụ kiện kèm theo máy Phụ kiện nhập khẩu đồng bộ theo máy gồm:

+ Pô giảm thanh

+ Ống nhún đàn hồi

+ Bình ắc-qui

+ Bộ sạc duy trì bình ắc-qui (điện thế 220~230Vac)

+ Sổ tay vận hành máy phát điện

+ Bồn nhiên liệu nằm dưới chân máy

+ Nhớt bôi trơn, nước làm mát (cấp tại Việt Nam)

Công Ty TNHH Thiết Bị Công Nghệ Makawa – Đơn vị phân phối, nhập khẩu trực tiếp, giá cả cạnh tranh và bảo hành chính hãng máy phát điện MITSUBISHI uy tín hàng đầu tại Việt Nam.

Liên hệ với MAKAWA để nhận được tư vấn và báo giá nhanh chóng từ những kỹ sư hơn 15 năm kinh nghiệm.

Hotline: 0985.898.950 – 0982.722.883
Website: makawa.vn & makawa.com.vn
Fanpage: Máy Phát Điện Makawa Power
Zalo: 0985.898.950
Email: info@makawa.vn

Thông số cơ bản

Loại máy phát điện Diesel xoay chiều 3 pha
Công suất liên tục (prime) 1400 kVA, dự phòng (standby) 1550 kVA
Điện áp, tần số 230/400V, 3 pha – 4 dây, 50 Hz
Động cơ Mitsubishi/S12R-PTA2-C
Đầu phát Stamford/Leroy Somer ; PI734C/LSA 50.2 L8
Bộ điều khiển Deepsea (UK)/DSE7320, sản xuất tại Anh Quốc
Vỏ tiêu âm Nhập khẩu đồng bộ
Nơi lắp ráp tổ máy OEM MITSUBISHI
Nhà phân phối Makawa Power
Kích thước máy vỏ Rộng x Dài x Cao (mm), 40" Container